Danh sách các nước trên thế giới theo châu lục

danh sách các nước trên thế giới theo châu lục

Sau đây là danh sách các nước trên thế giới theo châu lục

Châu Phi

  • Algeria
  • Angola
  • Benin
  • Botswana
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cabo Verde
  • Cameroon
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Chad
  • Comoros
  • CHDC Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Djibouti
  • Ai Cập
  • Guinea Xích Đạo
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinea
  • Guinea-Bissau
  • Bờ Biển Ngà
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Mauritania
  • Mauritius
  • Morocco
  • Mozambique
  • Namibia
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • Sao Tome and Principe
  • Senegal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Sudan
  • Tanzania
  • Togo
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe

Châu Á

  • Afghanistan
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Campuchia
  • Trung Quốc
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Nhật Bản
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Lebanon
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mongolia
  • Myanmar
  • Nepal
  • CHDCND Triều Tiên
  • Oman
  • Pakistan
  • Palestine
  • Philippines
  • Qatar
  • Saudi Arabia
  • Singapore
  • Hàn Quốc
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Đài Loan
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Timor-Leste
  • Turkmenistan
  • Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen

Châu Âu

  • Albania
  • Andorra
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosnia and Herzegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Cyprus
  • CH Czech
  • Đan Mạch
  • Estonia
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Georgia
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland
  • Ireland
  • Italia
  • Kazakhstan
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Lithuania
  • Luxembourg
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Bắc Macedonia
  • Na Uy
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Romania
  • Nga
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraine
  • Vương quốc Anh
  • Vatican (Holy See)

Bắc Mỹ

  • Antigua và Barbuda
  • Bahamas
  • Barbados
  • Belize
  • Canada
  • Costa Rica
  • Cuba
  • Dominica
  • Cộng hòa Dominican
  • El Salvador
  • Grenada
  • Guatemala
  • Haiti
  • Honduras
  • Jamaica
  • Mexico
  • Nicaragua
  • Panama
  • Saint Kitts và Nevis
  • Saint Lucia
  • Saint Vincent và Grenadines
  • Trinidad và Tobago
  • Mỹ

Ngoài ra, Bắc Mỹ còn có các vùng lãnh thổ khác

  • Anguilla (Anh)
  • Aruba (Hà Lan)
  • Bermuda (Anh)
  • Bonaire (Hà Lan)
  • Quần đảo British Virgin (Anh)
  • Quần đảo Cayman (Anh)
  • Đảo Clipperton (Pháp)
  • Curacao (Hà Lan)
  • Greenlands (Đan Mạch)
  • Guadeloupe (Pháp)
  • Martinique (Pháp)
  • Montserrat (Anh)
  • Navassa Island (Mỹ)
  • Puerto Rico (Mỹ)
  • Saba (Hà Lan)
  • Saint Barthelemy (Pháp)
  • Saint Martin (Pháp)
  • Saint Pierre và Miquelon (Pháp)
  • Sint Eustatius (Hà Lan)
  • Sint Maarten (Hà Lan)
  • Turks và Caicos (Anh)
  • Quần đảo US Virgin (Mỹ)

Châu Đại Dương

  • Úc
  • Fiji
  • Kiribati
  • Quần đảo Marshall
  • Micronesia
  • Nauru
  • New Zealand
  • Palau
  • Papua New Guinea
  • Samoa
  • Quần đảo Solomon
  • Tonga
  • Tuvalu
  • Vanuatu

Châu Đại Dương còn có các vùng lãnh thổ thuộc địa như:

  • American Samoa (Mỹ)
  • Cook Islands (New Zealand)
  • French Polynesia (Pháp)
  • Guam (Mỹ)
  • New Caledonia (Pháp)
  • Niue (New Zealand)
  • Đảo Norfolk (Úc)
  • Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ)
  • Quần đảo Pitcairn (Anh)
  • Tokelau (New Zealand)
  • Đảo Wake (Mỹ)
  • Wallis và Futuna (Pháp)

Nam Mỹ

  • Argentina
  • Bolivia
  • Brazil
  • Chile
  • Colombia
  • Ecuador
  • Guyana
  • Paraguay
  • Peru
  • Suriname
  • Uruguay
  • Venezuela

Ba vùng lãnh thổ thuộc địa của Nam Mỹ là:

  • Quần đảo Falkland (Anh)
  • French Guinea (Pháp)
  • Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich (Anh)

Tổng hợp tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh

Array

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *