Trang phục truyền thống của các nước trên thế giới

Văn hóa mỗi quốc gia đều có những nét đặc trưng riêng. Những nét độc đáo của quốc gia này cũng được thể hiện rõ nét nhất thông qua trang phục truyền thống của nước họ. Cùng VNtoWorld điểm qua trang phục truyền thống của các nước trên thế giới nhé.

trang phục truyền thống của các nước trên thế giới

  • Bénin : Dashiki, Aso Oke Hat (nam) và Áo choàng rộng (nữ)
  • Ai Cập : Galabeya
  • Ethiopia : Com-lê Ethiopia (nam) và váy cà phê Ethiopia (nữ)
  • Ghana : Kente, áo khoác Ghana, Fila (nam) và Kaftan (nữ)
  • Kenya:  Daishiki, Kanzu, Kofia (nam), Kanga và Kitenge (nữ)
  • Liberia :  Daishiki và Kufi (nam), Kaftan (nữ)
  • Mali:  Grand boubou và Kufi (nam), Kaftan (nữ)
  • Maroc : Djellaba (nam), nón Fez, Takchita (nữ)
  • Nigeria :  Agbada và Isiagu (nam), Buba và áo choàng (nữ), Fila, Aso Oke Hat
  • Sénégal :  Kaftan Senegal và Kufi (nam), Kaftan (nữ)
  • Somalia :  Khameez, Macawiis, và Koofiyad (nam), Hijab (nữ)
  • Nam Phi :  Áo Madiba, Dashiki, Zulu crown (isicholo)
  • Sudan :  Jalabiyyah, Taqiyyah, và Turban (nam), Toob, váy cotton (nữ)
  • Tanzania : Kanzu, Dashiki, và Kofia (nam), Kanga và Gowni (nữ)
  • Uganda :  Kanzu, Dashiki, và Kofia (nam), Gomesi (nữ)
  • Zimbabwe :  Áo Safari và Dashiki (nam), Buba (nữ)
  • Brasil :  Baiana và Bilcha
  • Canada : Tuque, Anorak, Ceinture Fléchée
  • Chile :  Huaso
  • Cuba :  Guayabera (nam), váy guayabera (nữ)
  • Cộng hòa Dominican : Chacabana
  • Guyana :  Áo vét (Guayabera) (nam), Booboo (nữ)
  • Haiti :  Áo vét (nam), váy Karabela (nữ)
  • Jamaica :  Áo vét (nam), váy Quadrille (nữ)
  • México : Sombrero, Mariachi, Charo, Hiupil, Rebozo, Sarape
  • Panama : Pollera
  • Peru : Chullo, Poncho
  • Puerto Rico : Guayabela, Pantalons, nón Panama (nam), váy Trajes (nữ)
  • Trinidad : Guyabera (nam), Booboo (nữ), trang phục Carnivals
  • Mỹ : Nhiều loại trang phục địa phương. Váy truyền thống ở Texas và Tây Nam Hoa Kỳ bao gồm nón cao bồi, giày bốt, cà vạt bolo. Váy truyền thống của người đô thị gồm quần jeans rộng và bling.
  • Trung Quốc : Hán phục (Hanfu), thường phổ biến hơn là xường xám (nữ); Changsan (nam)
  • Mông Cổ : Deel
  • Nhật Bản : Kimono, Hakama
  • Hàn Quốc / Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên : Hanbok
  • Bangladesh :Pajamas và Lungi, Kurta/Panjabi (nam) và Sari, Salwar Kameez (nữ)
  • Nam Ấn Độ : Dhoti và Lungi, Kurta (nam); Salwar Kameez (nữ), Sari, Turban
  • Maldives : Dhivehi libaas (nữ); Xà rông, Áo trắng có tay áo dài (nam)
  • Bhutan : Gho (nam) và Kira (nữ)
  • Nepal : Daura và Sharwal (nam); Sari, Gunyo cholo (nữ)
  • Sri Lanka : Dhoti và Lungi, Xà rông, Sari
  • Campuchia : Sampot
  • Hawai : Áo Hawai
  • Indonesia : Batik, Kebaya (nữ)
  • Malaysia : Baju Melayu, Baju Kurung (nữ), Baju Kebaya (nữ), Xà rông
  • Myanma : Thummy
  • New Zealand : Áo lanh Maori
  • Philippines : Barong Tagalog (nam), Baro’t Saya (nữ)
  • Thái Lan : Suea Phra Ratchathan (nam); Thai Chakkri, Thai Boromphiman, Thai Siwalai, Thai Dusit, Thai Chakkraphat, Thai Amarin, Thai Chitlada, Thai Ruean Ton (nữ), Sampot
  • Tonga : Tupenu và Ta’ovala
  • Việt Nam : Việt phục: gồm có: Áo giao lĩnh, Áo dài, Áo tứ thân, Yếm, Áo ngũ thân, Áo bà ba (nữ), Áo gấm (nam), Nón lá, Khăn đóng, và các trang phục truyền thống của các dân tộc thiểu số
  • Lào : Sinh (nữ),Salong (nam)
  • Albania : Trang phục truyền thống Albania, Fustanella
  • Áo : Tracht, Dirndl
  • Bavaria : Dirndl, Lederhosen
  • Bohemia : Kroje
  • Anh : Áo đính ngọc trai của vua và hoàng hậu, trang phục nhảy morris
  • Pháp : Áo Breton và Beret
  • Đức :Tracht, Dirndl, Lederhosen
  • Hy Lạp : Fustanella, Peplos, Toga
  • Iceland : Þjóðbúningurinn
  • Ireland : Áo len Aran, nón Flat, Trang phục Stepdance Ireland
  • Ý : Trang phục khiêu vũ truyền thống Italy, trang phục Tarantella
  • Cộng hòa Macedonia : Trang phục truyền thống Macedonia
  • Malta : Għonnella (Faldetta)
  • Moravia :Kroje
  • Hà Lan : Mũ Hà Lan, sabot
  • Na Uy : Bunad
  • Ba Lan :Váy Ba Lan
  • Nền văn minh La Mã : Toga, Stola
  • Nga : Sarafan, Kosovorotka, Ushanka
  • Scotland : Kilt, Tam o’shanter, váy Aboyne
  • Slovakia : Kroj (váy thêu truyền thống)
  • Thụy Điển : Sverigedräkten
  • Ukraina : Áo thêu, vành hoa Ukraine
  • Wales : Nón Wales
  • Afghanistan : Kurta (nam), Shalwar Kameez (nữ), Burqa, Turban
  • Ả Rập : Abaya, Fez, Keffiyeh, Taqiyah, Hijab (bởi giáo dân Hồi giáo)
  • Iran : Chador, Giveh, Galesh
  • Israel : Yarmulke, Tallit, Tefillin (Trang phục tôn giáo của người Do Thái), Tichel/Sheitel/Snood/Shpitzel, Tzniut
  • Pakistan : Shalwar Kameez (nam và nữ)
  • Thổ Nhĩ Kỳ : Fez (nam), Yashmar (nữ), Islak, Shalwar (quần)

Những bộ đồng phục học sinh đẹp nhất thế giới

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *