Giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới 2018 FIVB Volleyball Women’s World Championship

Giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới 2018 (FIVB Volleyball Women’s World Championship) là lần thứ 18 giải đấu được tổ chức. Bao gồm các đội tuyển bóng chuyền nữ thuộc Liên đoàn bóng chuyền quốc tế (FIVB). Giải được tổ chức từ ngày 29/9 đến ngày 20/10/2018 tại Nhật Bản. Nhật Bản đã là chủ nhà cho sự kiện này lần thứ ba trong vòng 12 năm và tổng cộng là năm lần tổ chức từ trước đến nay.

giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới 2018 fivb women world championship

Serbia đã giành chức vô địch thế giới đầu tiên tại giải đấu này, đánh bại Ý trong năm set tại trận chung kết. Đây là trận chung kết toàn châu Âu đầu tiên trong lịch sử Giải vô địch nữ thế giới và là trận chung kết đầu tiên kể từ năm 1990 không có sự góp mặt của một đội bóng đến từ châu Mỹ. Đương kim vô địch Olympic Trung Quốc đã giành chiến thắng trong trận tranh hạng 3, đánh bại Hà Lan trong 3 set đấu liên tiếp. Tijana Bošković của đội tuyển Serbia được bầu làm MVP.

Các đội tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới

Quốc gia Liên đoàn ĐIều kiện tham dự Ngày vượt qua vòng loại Lần xuất hiện trước
Toàn bộ Đầu tiên Cuối cùng
 Nhật Bản AVC Nước chủ nhà 25 tháng 8, 2014 15 1960 2014
 Hoa Kỳ NORCECA Đương kim vô địch 12 tháng 10, 2014 15 1956 2014
 Serbia CEV Chiến thắng vòng thứ hai CEV Nhóm B 28 tháng 5, 2017 4 1978 2014
 Nga CEV Chiến thắng ở vòng thứ hai CEV Nhóm A 3 tháng 6, 2017 16 1952 2014
 Azerbaijan CEV Chiến thắng vòng thứ hai CEV nhóm E 3 tháng 6, 2017 3 1994 2014
Thổ Nhĩ Kỳ CEV Chiến thắng vòng thứ hai CEV Nhóm C 4 tháng 6, 2017 3 2006 2014
Italia CEV Chiến thắng vòng thứ hai CEV Pool D 4 tháng 6, 2017 10 1978 2014
 Đức CEV Chiến thắng vòng thứ hai CEV nhóm F 4 tháng 6, 2017 15 1956 2014
 Brazil CSV Chiến thắng giải vô địch CSV 19 tháng 8, 2017 15 1956 2014
Hà Lan CEV Chiến thắng vòng ba bảng G CEV 26 tháng 8, 2017 13 1956 2014
 Bungari CEV CEV Vòng ba Pool G về nhì 26 tháng 8, 2017 11 1952 2014
 Trung Quốc AVC AVC Vòng hai Nhóm A đứng đầu 23 tháng 9, 2017 13 1956 2014
Hàn Quốc AVC Chiến thắng ở vòng thứ hai AVC Pool B 23 tháng 9, 2017 11  1967 2010
Thái Lan AVC Á quân Vòng 2 Nhóm B AVC 23 tháng 9, 2017 4 1998 2014
 Kazakhstan AVC AVC Vòng 2 Nhóm A Á quân 24 tháng 9, 2017 3 2006 2014
 Canada NORCECA Đứng đầu giải vô địch NORCECA Nhóm B 29 tháng 9, 2017 8 1974 2014
 Cuba NORCECA Giải vô địch NORCECA Bảng B Á quân 29 tháng 9, 2017 12 1970 2014
 Cameroon CAVB Đứng đầu giải vô địch CAVB 13 tháng 10, 2017 2 2006 2014
 Kenya CAVB Á quân Giải vô địch CAVB 13 tháng 10, 2017 5 1994 2010
 Cộng hòa Dominica NORCECA Giải vô địch NORCECA Nhóm A đứng đầu 14 tháng 10, 2017 7 1974 2014
 Mexico NORCECA Người chiến thắng giải vô địch NORCECA Pool C 14 tháng 10, 2017 7 1970 2014
 Puerto Rico NORCECA Giải vô địch NORCECA Nhóm A về nhì 14 tháng 10, 2017 6 1974 2014
 Trinidad và Tobago NORCECA Giải vô địch NORCECA Bảng C về nhì 14 tháng 10, 2017 0
 Argentina CSV Đứng đầu vòng loại CSV 15 tháng 10, 2017 5 1960 2014

Vòng 1

24 đội được chia thành 4 bảng, 4 đội đầu mỗi bảng tiến vào vòng 2

Bảng A

Hạng Đội Trận Pts Set Điểm
W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1 Hà Lan 5 0 14 15 3 5.000 435 375 1.160
2  Nhật Bản 4 1 13 14 3 4.667 417 309 1.350
3 Đức 3 2 9 10 6 1.667 401 351 1.142
4  Mexico 1 4 3 4 12 0,333 312 383 0,815
5  Argentina 1 4 3 3 12 0,250 308 363 0,848
6  Cameroon 1 4 3 3 13 0,231 294 386 0,762

Bảng B

Hạng Đội Trận Pts Set Điểm
W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1 Ý 5 0 15 15 1 15.000 396 290 1.366
2  Trung Quốc 4 1 12 13 4 3.250 407 342 1.190
3 Thổ Nhĩ Kỳ 3 2 9 9 7 1.286 364 309 1.178
4  Bungari 2 3 6 7 10 0,700 361 383 0,943
5  Canada 1 4 3 4 13 0,308 332 401 0,828
6  Cuba 0 5 0 2 15 0,133 279 414 0,674

Bảng C

Hạng Đội Trận Pts Set Điểm
W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1  Hoa Kỳ 5 0 13 15 5 3.000 454 387 1.173
2  Nga 4 1 12 14 5 2.800 433 356 1.216
3 Thái Lan 3 2 10 13 10 1.300 471 467 1.009
4  Azerbaijan 2 3 6 7 10 0,700 393 383 1,026
5 Hàn Quốc 1 4 4 7 12 0,583 400 426 0,939
6  Trinidad và Tobago 0 5 0 1 15 0,067 271 403 0,672

Bảng D

Hạng Đội Trận Pts Set Điểm
W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1 Serbia 5 0 15 15 0 TỐI ĐA 377 262 1.439
2  Brazil 4 1 12 12 3 4.000 360 259 1.390
3  Cộng hòa Dominica 3 2 9 9 6 1.500 341 292 1.168
4  Puerto Rico 2 3 6 6 9 0,667 318 344 0,924
5  Kenya 1 4 3 3 12 0,250 231 366 0,631
6  Kazakhstan 0 5 0 0 15 0,000 271 375 0,723

Vòng 2

16 đội chia làm 2 bảng, 3 đội đứng đầu mỗi bảng đi tiếp vào vòng 3

Bảng E

Hạng Đội Trận Pts Set Điểm
W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1 Hà Lan số 8 1 24 26 6 4.333 756 634 1.192
2  Nhật Bản 7 2 22 25 9 2.778 805 670 1.201
3 Serbia 7 2 21 22 6 3.667 669 532 1.258
4  Brazil 7 2 20 23 11 2.091 790 650 1.215
5  Cộng hòa Dominica 5 4 16 17 12 1.417 646 576 1.122
6 Đức 5 4 14 16 15 1,067 714 714 1.000
7  Puerto Rico 3 6 9 10 19 0,526 615 678 0,907
8  Mexico 1 8 3 6 24 0,250 569 724 0,786

Bảng F

Hạng Đội Trận Pts Set Điểm
W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1 Ý 9 0 27 27 3 9.000 738 538 1.372
2  Trung Quốc 8 1 24 25 5 5.000 732 605 1.210
3  Hoa Kỳ 7 2 19 22 11 2.000 743 658 1.129
4  Nga 6 3 18 22 12 1.833 776 682 1.138
5 Thổ Nhĩ Kỳ 5 4 15 15 15 1.000 663 633 1.047
6  Bungari 4 5 11 14 18 0,778 674 722 0,934
7 Thái Lan 3 6 11 16 22 0,727 776 826 0,939
8  Azerbaijan 2 7 6 8 22 0,364 630 706 0,892

Vòng 3

6 đội chia làm 2 bảng, 2 đội đứng đầu mỗi bảng vào vòng bán kết

Bảng G

Hạng Đội Trận Pts Set Điểm
W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1 Serbia 2 0 6 6 1 6.000 173 148 1.169
2 Ý 1 1 2 4 5 0,800 194 202 0,960
3  Nhật Bản 0 2 1 2 6 0,333 164 181 0,906

Bảng H

Hạng Đội Trận Pts Set Điểm
W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1  Trung Quốc 2 0 5 6 3 2.000 202 177 1.141
2 Hà Lan 1 1 2 4 5 0,800 183 201 0,910
3  Hoa Kỳ 0 2 2 4 6 0,667 207 214 0,967

Bán Kết

Serbia 3–1 Hà Lan

Trung Quốc 2–3 Ý

Tranh hạng 5

Nhật Bản 1–3 Hoa Kỳ

Tranh hạng 3

Hà Lan 0–3 Trung Quốc

Chung kết

Serbia 3–2 Ý

 Xem thêm: FIFA World Cup – giải bóng đá lớn nhất thế giới

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Exit mobile version